Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
11
|
11
|
98
|
G7 |
060
|
560
|
248
|
G6 |
6989
2661
2033
|
6914
6495
1071
|
5024
8773
4562
|
G5 |
2399
|
6072
|
3558
|
G4 |
71478
73511
48066
07076
57049
93897
92399
|
31666
07842
01659
68191
11370
74151
65338
|
68325
28914
67151
11935
24543
34676
43741
|
G3 |
25382
66569
|
41157
81188
|
20322
41816
|
G2 |
81029
|
41794
|
54882
|
G1 |
08198
|
36181
|
36579
|
ĐB |
122309
|
899897
|
119997
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 09 | ||
1 | 11, 11 | 11, 14 | 14, 16 |
2 | 29 | 22, 24, 25 | |
3 | 33 | 38 | 35 |
4 | 49 | 42 | 41, 43, 48 |
5 | 51, 57, 59 | 51, 58 | |
6 | 60, 61, 66, 69 | 60, 66 | 62 |
7 | 76, 78 | 70, 71, 72 | 73, 76, 79 |
8 | 82, 89 | 81, 88 | 82 |
9 | 97, 98, 99, 99 | 91, 94, 95, 97 | 97, 98 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
49
|
61
|
G7 |
517
|
530
|
G6 |
7359
3867
4707
|
5339
1151
5731
|
G5 |
0260
|
9152
|
G4 |
64424
45880
97168
09815
00529
40798
83237
|
17341
56318
16072
15220
06422
60770
80853
|
G3 |
46325
29258
|
12316
56289
|
G2 |
86061
|
21548
|
G1 |
37936
|
86046
|
ĐB |
569773
|
647225
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 07 | |
1 | 15, 17 | 16, 18 |
2 | 24, 25, 29 | 20, 22, 25 |
3 | 36, 37 | 30, 31, 39 |
4 | 49 | 41, 46, 48 |
5 | 58, 59 | 51, 52, 53 |
6 | 60, 61, 67, 68 | 61 |
7 | 73 | 70, 72 |
8 | 80 | 89 |
9 | 98 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
27
|
65
|
G7 |
711
|
062
|
G6 |
6191
2878
0059
|
6725
9916
1111
|
G5 |
5437
|
8134
|
G4 |
13811
34697
95892
58955
25849
35874
67295
|
33735
74291
62713
55190
89368
37669
94809
|
G3 |
45062
93234
|
50432
57304
|
G2 |
53443
|
79712
|
G1 |
43201
|
46536
|
ĐB |
597890
|
146601
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 01 | 01, 04, 09 |
1 | 11, 11 | 11, 12, 13, 16 |
2 | 27 | 25 |
3 | 34, 37 | 32, 34, 35, 36 |
4 | 43, 49 | |
5 | 55, 59 | |
6 | 62 | 62, 65, 68, 69 |
7 | 74, 78 | |
8 | ||
9 | 90, 91, 92, 95, 97 | 90, 91 |
Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
44
|
54
|
G7 |
112
|
638
|
G6 |
7388
6393
6202
|
0654
6295
1610
|
G5 |
2372
|
0638
|
G4 |
93372
05104
54798
03324
86089
87551
95632
|
95676
51374
24684
77943
92506
50915
84094
|
G3 |
28487
73074
|
07865
14275
|
G2 |
09892
|
72269
|
G1 |
71255
|
52148
|
ĐB |
418659
|
855967
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 02, 04 | 06 |
1 | 12 | 10, 15 |
2 | 24 | |
3 | 32 | 38, 38 |
4 | 44 | 43, 48 |
5 | 51, 55, 59 | 54, 54 |
6 | 65, 67, 69 | |
7 | 72, 72, 74 | 74, 75, 76 |
8 | 87, 88, 89 | 84 |
9 | 92, 93, 98 | 94, 95 |
Kon Tum | Khánh Hòa | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
84
|
88
|
79
|
G7 |
631
|
301
|
264
|
G6 |
8806
2359
6642
|
5892
5919
2340
|
6356
9186
8351
|
G5 |
1689
|
0045
|
5214
|
G4 |
62921
89377
72293
49744
90438
91498
86533
|
46907
10519
04154
67179
82013
32671
80752
|
92585
53616
74084
10705
35409
72719
37554
|
G3 |
91620
53138
|
50080
26042
|
69230
37993
|
G2 |
89407
|
67489
|
97714
|
G1 |
50032
|
23018
|
78445
|
ĐB |
080332
|
853766
|
026275
|
Đầu | Kon Tum | Khánh Hòa | Huế |
---|---|---|---|
0 | 06, 07 | 01, 07 | 05, 09 |
1 | 13, 18, 19, 19 | 14, 14, 16, 19 | |
2 | 20, 21 | ||
3 | 31, 32, 32, 33, 38, 38 | 30 | |
4 | 42, 44 | 40, 42, 45 | 45 |
5 | 59 | 52, 54 | 51, 54, 56 |
6 | 66 | 64 | |
7 | 77 | 71, 79 | 75, 79 |
8 | 84, 89 | 80, 88, 89 | 84, 85, 86 |
9 | 93, 98 | 92 | 93 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
02
|
47
|
39
|
G7 |
225
|
873
|
459
|
G6 |
0754
1440
2191
|
3889
0066
3321
|
8904
9455
2023
|
G5 |
6064
|
9932
|
9046
|
G4 |
89534
96517
31437
60228
15924
69618
45866
|
60628
67612
98188
79049
29777
49581
21821
|
95855
42623
85181
24974
27318
37521
72053
|
G3 |
78199
96327
|
44200
64841
|
05324
34788
|
G2 |
65789
|
95890
|
40097
|
G1 |
32949
|
70913
|
86201
|
ĐB |
379887
|
261602
|
665811
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 02 | 00, 02 | 01, 04 |
1 | 17, 18 | 12, 13 | 11, 18 |
2 | 24, 25, 27, 28 | 21, 21, 28 | 21, 23, 23, 24 |
3 | 34, 37 | 32 | 39 |
4 | 40, 49 | 41, 47, 49 | 46 |
5 | 54 | 53, 55, 55, 59 | |
6 | 64, 66 | 66 | |
7 | 73, 77 | 74 | |
8 | 87, 89 | 81, 88, 89 | 81, 88 |
9 | 91, 99 | 90 | 97 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
32
|
11
|
G7 |
088
|
540
|
G6 |
6883
5400
6911
|
3261
8044
0304
|
G5 |
8125
|
6136
|
G4 |
37826
21486
13490
79176
91694
20970
10010
|
27695
33845
87491
94801
80774
60940
09727
|
G3 |
99568
31585
|
68975
92210
|
G2 |
51676
|
82809
|
G1 |
90679
|
44949
|
ĐB |
109990
|
131169
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 00 | 01, 04, 09 |
1 | 10, 11 | 10, 11 |
2 | 25, 26 | 27 |
3 | 32 | 36 |
4 | 40, 40, 44, 45, 49 | |
5 | ||
6 | 68 | 61, 69 |
7 | 70, 76, 76, 79 | 74, 75 |
8 | 83, 85, 86, 88 | |
9 | 90, 90, 94 | 91, 95 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và tự động tại Soicaumb888.com
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!